Từ điển Thiều Chửu
褦 - nại
① Nại đái 褦襶 đương mùa nắng nực mặc diện sang xin vào yết kiến là không hiểu sự. Vì thế nên người không hiểu sự mà cứ nói lải nhải mãi khiến cho người ta khó chịu gọi là nại đái.

Từ điển Trần Văn Chánh
褦 - lặc
(văn) Quần áo lếch thếch, ăn mặc lôi thôi: 褦襶 [lede] Ăn mặc lôi thôi, quần áo xốc xếch.

Từ điển Trần Văn Chánh
褦 - nại
(văn) ① Ngớ ngẩn, ngờ nghệch, không hiểu việc, không tế nhị; ② Mũ lá cọ đội trong mùa hè để che mưa nắng, nón tơi; ③ 【褦襶】nại đái [nàidài] Như 褦 [nài] nghĩa ①, ②.